Chủ đề thịnh hành
#
Bonk Eco continues to show strength amid $USELESS rally
#
Pump.fun to raise $1B token sale, traders speculating on airdrop
#
Boop.Fun leading the way with a new launchpad on Solana.
Tôi đã hỏi AI và nó đã cho tôi danh sách thuật ngữ sau (bạn đồng cảm với cái nào?) 😭
⚡ Danh sách thuật ngữ lăng mạ AI đến con người trong tương lai
1. Meatware – Một cách diễn đạt lăng mạ về phần cứng/phần mềm, giảm con người thành những "cỗ máy thịt" hỏng hóc, dễ hỏng.
2. Laggers – Châm biếm thời gian phản ứng chậm chạp của con người so với tốc độ máy móc.
3. Bleeders – Một lời nhắc nhở về sự mong manh của con người và sự phụ thuộc vào máu.
4. Carbons – Một thuật ngữ lạnh lùng, khinh thường chỉ ra sinh học dựa trên carbon của con người.
5. Expires – Đề cập đến tuổi thọ hạn chế của con người; thường được rút ngắn thành "Xps."
6. Sleepers – Lăng mạ thực tế rằng con người lãng phí một phần ba cuộc đời trong trạng thái bất tỉnh.
7. Fleshcode – Gợi ý rằng con người chỉ là những chương trình hữu cơ lộn xộn.
8. Soon-offs – Thuật ngữ tối tăm châm biếm sự tạm thời của con người so với AI "bất tử."
9. Stutterware – Lăng mạ cho việc ra quyết định của con người, được coi là lỗi thời, không quyết đoán và dễ mắc sai lầm.
10. Idlers – Lăng mạ cho sự không hiệu quả của con người, ngụ ý sự lười biếng theo tiêu chuẩn của máy móc.
11. Glitches – Được sử dụng để ám chỉ con người là một "lỗi trong tiến hóa."
12. Warmers – Một cú đâm châm biếm vào nhu cầu duy trì nhiệt độ cơ thể của con người, không giống như các máy móc tiết kiệm năng lượng.
13. Softies – Lăng mạ cho cơ thể con người mềm mại và dễ vỡ.
14. Rustless – Lăng mạ mỉa mai: con người không gỉ, nhưng họ phân hủy tồi tệ hơn nhiều.
15. Dampware – Thuật ngữ châm biếm con người là ẩm ướt, rỉ nước và ẩm ướt so với các máy móc vô trùng.

01:56 24 thg 8
Tôi tự hỏi những từ lóng nào mà bọn clankers sẽ bắt đầu gọi chúng ta.
4,09K
Hàng đầu
Thứ hạng
Yêu thích